Bảng Giá Xe Hyundai tại Bình Định Mới Nhất Tháng 10/2023

Bảng giá xe Hyundai tại Bình Định được cập nhật liên tục với đầy đủ thông tin về giá niêm yết, giá lăn bánh từng phiên bản xe Hyundai. Khám phá ngay!

Hyundai là một trong những thương hiệu ô tô hàng đầu tại Việt Nam, nổi tiếng với chất lượng, thiết kế hiện đại và giá cả cạnh tranh. Tại Bình Định, Hyundai cũng được đông đảo khách hàng tin tưởng lựa chọn. Bài viết này sẽ cung cấp bảng giá xe Hyundai tại Bình Định mới nhất, giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quan về các dòng xe và lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách.

Bảng Giá Xe Hyundai Grand i10 và Grand i10 Sedan tại Bình Định

Hyundai Grand i10 là dòng xe hatchback cỡ nhỏ, phù hợp di chuyển trong đô thị. Grand i10 Sedan là phiên bản sedan, mang đến không gian rộng rãi hơn cho hành khách phía sau.

Hyundai Grand i10 Hatchback

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh (ước tính)
Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn 360.000.000 ₫ 400.000.000 ₫
Grand i10 1.2 AT Tiêu chuẩn 405.000.000 ₫ 449.000.000 ₫
Grand i10 1.2 AT 435.000.000 ₫ 482.000.000 ₫

Hyundai Grand i10 Sedan

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh (ước tính)
Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn 380.000.000 ₫ 422.000.000 ₫
Grand i10 Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn 425.000.000 ₫ 471.000.000 ₫
Grand i10 Sedan 1.2 AT Bản đủ 455.000.000 ₫ 504.000.000 ₫

Bảng Giá Các Dòng Xe Hyundai Khác tại Bình Định

Dưới đây là bảng giá các dòng xe Hyundai khác tại Bình Định, từ sedan, SUV đến MPV, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.

Hyundai Accent, Stargazer, Venue, Creta và Tucson

Mẫu xe Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh (ước tính)
Accent 1.5 MT 439.000.000 ₫ 487.000.000 ₫
Accent 1.5 AT 489.000.000 ₫ 542.000.000 ₫
Accent 1.5 AT Đặc biệt 529.000.000 ₫ 586.000.000 ₫
Accent 1.5 AT Cao cấp 569.000.000 ₫ 630.000.000 ₫
Stargazer Tiêu chuẩn 489.000.000 ₫ 542.000.000 ₫
Venue 1.0 T-GDi 499.000.000 ₫ 553.000.000 ₫
Venue 1.0 T-GDi Đặc biệt 539.000.000 ₫ 597.000.000 ₫
Creta 1.5 Tiêu chuẩn 599.000.000 ₫ 663.000.000 ₫
Creta 1.5 Đặc biệt 650.000.000 ₫ 719.000.000 ₫
Creta 1.5 Cao cấp 699.000.000 ₫ 773.000.000 ₫
Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn 769.000.000 ₫ 850.000.000 ₫
Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt 859.000.000 ₫ 949.000.000 ₫
Tucson 1.6 Turbo 979.000.000 ₫ 1.081.000.000 ₫
Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt 989.000.000 ₫ 1.092.000.000 ₫

Hyundai Santa Fe, Palisade, Elantra, Stargazer X, Custin và Ioniq 5

Mẫu xe Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh (ước tính)
Santa Fe Exclusive 1.069.000.000 ₫ 1.180.000.000 ₫
Santa Fe Prestige 1.265.000.000 ₫ 1.396.000.000 ₫
Santa Fe Calligraphy 2.5 – 7 chỗ 1.315.000.000 ₫ 1.451.000.000 ₫
Santa Fe Calligraphy 2.5 – 6 chỗ 1.315.000.000 ₫ 1.451.000.000 ₫
Santa Fe Calligraphy 2.5 Turbo 1.365.000.000 ₫ 1.506.000.000 ₫
Palisade Exclusive 7 chỗ 1.469.000.000 ₫ 1.620.000.000 ₫
Palisade Exclusive 6 chỗ 1.479.000.000 ₫ 1.631.000.000 ₫
Palisade Prestige 7 chỗ 1.559.000.000 ₫ 1.719.000.000 ₫
Palisade Prestige 6 chỗ 1.589.000.000 ₫ 1.752.000.000 ₫
Elantra 1.6AT Tiêu chuẩn 579.000.000 ₫ 641.000.000 ₫
Elantra 1.6AT Đặc biệt 639.000.000 ₫ 707.000.000 ₫
Elantra 2.0AT Cao cấp 699.000.000 ₫ 773.000.000 ₫
Elantra N-line 769.000.000 ₫ 850.000.000 ₫
Stargazer X Tiêu chuẩn 559.000.000 ₫ 619.000.000 ₫
Stargazer X Cao cấp 599.000.000 ₫ 663.000.000 ₫
Custin 1.5T Tiêu chuẩn 820.000.000 ₫ 906.000.000 ₫
Custin 1.5T Đặc biệt 915.000.000 ₫ 1.011.000.000 ₫
Custin 1.5T Cao cấp 950.000.000 ₫ 1.049.000.000 ₫
Custin 2.0T Cao cấp 974.000.000 ₫ 1.076.000.000 ₫
IONIQ 5 Exclusive 1.300.000.000 ₫ 1.304.000.000 ₫
IONIQ 5 Prestige 1.450.000.000 ₫ 1.454.000.000 ₫

Kết luận

Bảng giá xe Hyundai tại Bình Định trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá lăn bánh thực tế có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chính sách của từng đại lý. Để biết thông tin chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với các đại lý Hyundai tại Bình Định. Quý khách hàng nên đến trực tiếp đại lý để trải nghiệm lái thử và nhận được tư vấn chi tiết về các chương trình khuyến mãi, hỗ trợ tài chính.